hoc tieng anh chuyen nganh bat dong san
1.Những từ vựng tiếng anh chuyên ngành bất động sản nói chung. Real Estale : Nghành Bất Động Sản. Property / Properties : Tài sản. Project : Dự án. Real Estale Consultant : Tư vấn Bất Động Sản. Developer : Nhà phát triển. Invesloper : Chủ đầu tư. Architect : Kiến trúc sư. Supervisor : Giám sát.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản Nội dung bài viết [ ẩn] 1. Thuật ngữ bất động sản về nhà cửa, căn hộ 2. Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý 3. Thuật ngữ bất động sản về công trình, dự án 4. Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản 1. Thuật ngữ bất động sản về nhà cửa, căn hộ Condominium/ Apartment: Chung cư cao cấp/ chung cư.
1. Những từ vựng tiếng anh chuyên ngành bất động sản mô tả một số thông tin cơ bản của dự án. 3. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành bất động sản về thiết bị cấu trúc đơn giản trong nhà. Tiếng Anh là một ngôn ngữ thông dụng và phổ biến nhất trong thời đại 4.0 hiện
Tag: học tiếng anh chuyên ngành y. Chẩn đoán hình ảnh. Hướng dẫn thực hành ISUOG: vai trò của siêu âm trong song thai . admin - 19 Tháng Chín, 2022. 0 . Y học lâm sàng .net. TRANG CHỦ; NỘI. Hồi sức Cấp cứu
Bài viết từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của ô tô sẽ giới thiệu về tên các bộ phận trong ô tô bằng tiếng Anh. Các từ vựng này rất hữu ích cho các bạn đang học chuyên ngành ô tô hoặc muốn tìm hiểu về nó
Tốt nghiệp ngành Bất động sản, sinh viên có thể làm việc tại các cơ quan hành chính nhà nước từ Trung ương đến địa phương về lĩnh vực định giá đất đai và bất động sản như: Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Xây dựng, Cục Quản lý đất đai, Các Sở Tài nguyên
Cashberry Lừa Đảo. Hòa cùng sự phát triển kinh tế của Việt Nam, ngành bất động sản nước ta cũng có nhiều bước chuyển mình mạnh mẽ. Nếu như cách đây khoảng 10 năm, thị trường bất động sản chỉ là những giao dịch dân sự đơn thuần thì ngày nay thị trường đã mở rộng hơn với sự tham gia của các đơn vị trong và ngoài nước. 100 thuật ngữ bất động sản tiếng Việt thường gặp trong kinh doanh 📧 Cẩm nang 100 thuật ngữ bất động sản tiếng Việt thường gặp ✔️ khi cho thuê văn phòng, mua bán căn hộ, nhà ⭐ Cập nhật liên tục Ngày nay càng có nhiều thuật ngữ bất động sản bằng tiếng anh được sử dụng. Việc này tốt cho quá trình Việt Nam hội nhập với toàn cầu, nhưng đôi khi cũng là rào cản cho những người tiếng Anh chưa vững, hoặc mới bắt đầu bước chân vào thị trường. Bài viết liên quan TOP 10 kinh nghiệm mua nhà cũ mà bạn cần lưu ý Để tiện cho việc tra cứu và theo dõi, Vlook sẽ chia bài viết thành từng phần tương ứng với từng chủ đề khác nhau. Các thuật ngữ BẤT ĐỘNG SẢN liên quan đến nhà ở, căn hộ Condominium/ Apartment Chung cư cao cấp/ chung cư. Room phòng, căn phòng. Orientation Hướng. Ceilling trần nhà. Semi – detached house nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác Detached house nhà riêng lẻ, không chung tường Terraced house nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau Cottage nhà ở nông thôn Bungalow Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ Downstairs Tầng dưới, tầng trệt Electric equipment Thiết bị điện. Electric equipment Thiết bị nước. Furniture Nội Thất. Balcony ban công. Saleable Area Diện tích xây dựng Carpet area Diện tích thông thủy/ diện tích trải thảm. Built-up area Diện tích theo tim tường. Living room phòng khách Bed room phòng ngủ Bath room phòng tắm Dining room phòng ăn Kitchen nhà bếp Yard sân Garden vườn Garage nhà để xe Decorating trang trí Air Condition Điều hòa Hallway Hành lang Wall Tường nhà Window cửa sổ Shutter Cửa chớp Porch Mái hiên Các thuật ngữ BẤT ĐỘNG SẢN liên quan đến HỢP ĐỒNG, PHÁP LÝ Contract Hợp đồng Adjustable rate mortgage – ARM Thế chấp với lãi suất linh động Annual percentage rate – APR Tỷ lệ phần trăm hàng năm. Application đơn từ, giấy xin vay thế chấp… Appraisal định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sản Assessed value giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản. Asset tài sản Assignment chuyển nhượng. Deposit Đặt cọc Payment step các bước thanh toán. Montage khoản nợ, thế chấp. Negotiate Thương lượng. Legal Pháp luật Liquid asset Tài sản lưu động Liquidated damages Giá trị thanh toán tài sản Loan origination nguồn gốc cho vay Loan-to-value LTV percentage Tỷ lệ cho vay theo giá trị Bankruptcy vỡ nợ, phá sản. Beneficiary Người thụ hưởng Bid Đấu thầu Buy-back agreement Thỏa thuận mua lại Buyer-agency agreement Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý Capital gain Vốn điều lệ tăng Capitalization rate Tỷ lệ vốn đầu tư. Contract agreement Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòng Co-operation Hợp tác Overtime-fee Phí làm việc ngoài giờ Office for rent in Ho Chi Minh City Văn phòng cho thuê tại Thành Phố Hồ Chí Minh Office for lease Văn phòng cho thuê Payment upon termination Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng. Các thuật ngữ BẤT ĐỘNG SẢN liên quan đến DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đất Project Dự án Gross Floor Area Tổng diện tích sàn xây dựng. Residence Nhà ở, dinh thự Location Vị trí Layout Apartment Mặt bằng căn hộ Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng Procedure Tiến độ bàn giao Project Management Quản lý dự án Invesloper Chủ đầu tư Constructo Nhà thầu thi công Comercial Thương mại Density of Building Mật độ xây dựng Master Plan Mặt bằng tổng thể Advantage/ Amennities Tiện ích, tiện nghi Landscape Cảnh quan, sân vườn Show Flat Căn hộ mẫu Sale Policy Chính sách bán hàng Coastal property bất động sản ven biển. Cost control kiểm soát chi phí Notice Thông báo Start date Ngày khởi công Taking over bàn giao công trình. Quality Assurance Đảm bảo về chất lượng Protection of the Environment bảo vệ môi trường. Property bất động sản. Landmark khu vực quan trọng trong thành phố. Vlook xin được gửi đến các bạn danh sách những thuật ngữ bất động sản bằng tiếng anh được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện tại. Danh sách sẽ được cập nhật liên tục trong thời gian tới. Nguồn Bảo Anh Nguồn TKNDKTCS2030 Danh mục THONGKENHADAT Kinh Nghiệm Cho Sales Bất Động Sản
Bản chất công việc tại khách sạn thường xuyên giao tiếp với những khách hàng nước ngoài, vì vậy tiếng Anh được sử dụng như một loại ngôn ngữ chung trong giao tiếp. Nếu bạn có tiếng Anh ở mức khá trở lên, chắc chắn cơ hội nghề nghiệp của bạn tại đây sẽ rộng mở hơn rất sau đây sẽ là 140+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn phổ biến nhất và một số nguồn học, tài liệu hữu ích để bạn có thể cải thiện trình độ tiếng Anh của mình!1. Khách sạn tiếng Anh là gì?2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn3. Nguồn học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn4. Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành khách sạn5. Bài tập chuyên ngành khách sạn1. Khách sạn tiếng Anh là gì?Chắc hẳn mọi người đều biết, khách sạn tên tiếng Anh được gọi là Hotel. Có 10 loại hình khách sạn phổ biến trên thế giới nhưIndependent Hotel Khách sạn độc lậpChain hotels Khách sạn theo chuỗiEconomy/ Budget hotel Khách sạn bình dânMidscale service Khách sạn trung cấpLuxury hotel Khách sạn cao cấpGuesthouse/ Home-stay Khách sạn lưu trúBoutique Hotel Khách sạn nhỏ cao cấpHostel Khách sạn giá rẻ/ Nhà nghỉCapsule Hotel Khách sạn con nhộngMotel Nhà nghỉVí dụ We stayed at a student hostel during the Chúng tôi ở tại một nhà nghỉ giá rẻ trong hội Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách Từ vựng về các loại phòng và giườngSingle room Phòng đơn có 1 giường dành cho 1 ngườiDouble room Phòng có 1 giường lớn dành cho 2 ngườiTwin room Phòng có 2 giường đơnTriple room Phòng có 3 giường nhỏ hoặc 1 giường lớn + 1 giường nhỏ dành cho 3 ngườiQuad room Phòng thiết kế cho 4 người ởPresident Suite/Presidential Suite Phòng tổng thốngStandard room Phòng tiêu chuẩnSuperior room Phòng chất lượng caoDeluxe room Phòng bố trí có view đẹp, tầng caoSuite room Phòng cao cấpConnecting rooms Phòng thông nhauAdjoining rooms Phòng liền kềAdjacent rooms Phòng gần nhauCabana Phòng kề hồ bơiSmoking/Non-Smoking Room Phòng hút thuốc/ không hút thuốcSingle bed Giường ngủ đơnDouble bed Giường ngủ đôiQueen size bed Giường ngủ đôi lớnKing size bed Giường cỡ lớnSuper king size bed Giường ngủ siêu lớnCalifornia king bed Giường ngủ trong các khách sạn 5 saoExtra bed Giường phụGym Phòng tập thể dụcGames room Phòng trò chơiVacancy Phòng trốngCabana Phòng có bể bơi/ bể bơi liền kề phòngApartment Dạng căn hộ nhỏSauna Phòng tắm hơiVí dụ I’m sorry, we have no Thật lòng xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống Từ vựng tiếng Anh về trang bị, tiện nghi phòng khách sạnCác trang bị, tiện nghi trong phòng khách sạnHeater Bình nóng lạnhAmenities Đồ dùng 1 lần tại khách sạnAir conditioning Máy điều hoà không khíHeating Hệ thống sưởiBathroom Phòng tắmInternet access Truy cập InternetWireless printing Máy in không dâyFan QuạtBalcony Ban côngPatio Đồ nội thất trong khách sạnComplimentary Những vật dụng miễn phíBathtub Bồn tắmShower Vòi senTowel KhănRobes Áo choàngToiletries Vật dụng vệ sinh cá nhânHair dryer Máy sấy tócSink Bồn rửa mặtSoap Xà phòngLamp ĐènExecutive desk Bàn làm việcKitchenette Bếp nhỏMicrowave Lò vi sóngMini-fridge Tủ lạnh miniCoffee machine Máy pha cà phêRoom service Phòng dịch vụTurndown service Dịch vụ chỉnh trang phòngCurtains Rèm cửaTelevision Ti-viSafe Két sắtPull-out sofa Ghế sofa có thể kéo raArmchair Ghế bànhLinens Khăn trải giườngIron and ironing board Bàn ủiJacuzzi/whirlpool/hot tub Bồn tắm/ Hồ bơi nước nóngBar Quầy barBrochures Mẫu quảng cáoAirport shuttle Xe đưa đón ra sân bayParking Bãi đỗ xeContinental breakfast Ăn sáng kiểu TâyCatering Cung cấp các dịch vụ tiệcBuffet Tiệc tự chọnHigh chairs Ghế em béVí dụ Send for a free colour brochure today!Dịch Gửi một mẫu quảng cáo màu miễn phí ngay hôm nay!Ice machine Máy làm đáVending machine Máy bán hàng tự độngWheelchair accessible Ghế dành cho người khuyết tậtFitness/workout room Phòng tập thể dụcSwimming pool Bể bơiSpa Phòng spaLaundry Giặt làDry cleaning Giặt khôBusiness center Tổ dịch vụ văn phòngPets allowed/pet-friendly Nơi cho phép vật nuôiSki storage Nơi cất giữ đồ trượt tuyếtIndoor pool Bể bơi bên trong khách sạnSauna Phòng xông hơi saunaĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng ★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại TalkfirstĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng ★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại TalkfirstĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng★ Ưu đãi lên đến 30% ★Khi đăng ký khóa học tại TalkFirstĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng ★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại TalkfirstTham khảo Top các trung tâm tiếng Anh giao tiếp TPHCM giúp dân nhà hàng – khách sạn hoàn thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Từ vựng về các khu vực quanh khách sạnMain entrance Lối vào chínhReception Quầy lễ tânLobby SảnhBanquet/meeting room Phòng tiệc/ Phòng họpElevator Thang máyStairs/stairway Cầu thang bộHallway Hành langEmergency exit Lối thoát hiểmVí dụ She ran into the hall and up the Cô chạy vào sảnh hành lang và lên cầu Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn về vị trí nghề nghiệpReceptionist Nhân viên lễ tânBellboy/bellhop/porter Nhân viên hành lýHousekeeping/housekeeperNhân viên buồng phòngHotelkeeper = hotelier Chủ khách sạnHotel manager Thanh tra khách sạnAccountantKế toánWaiterNhân viên phục vụMarketing managerQuản lý marketingChambermaidNữ phục vụ phòngBartenderNhân viên pha chếMasseurNhân viên massageConciergeNhân viên hỗ trợ khách hàng tại tiền sảnhVí dụ I’ll ask the waiter for the Tôi sẽ hỏi người phục vụ cho hóa khảo Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho nhân viên nhà hàng, khách Từ vựng về thủ tục nhận, trả phòng Video cách đặt phòng khách sạn bằng Tiếng AnhThủ tục đặt phòngBooking a room/ making a reservation Đặt phòngVacancy Phòng trốngCredit card Thẻ tín dụngConference/convention Hội nghịGuest Khách hàngThủ tục nhận phòngCheck-in/check-out Nhận/ Trả phòngKey card Thẻ khoá phòngDeposit Tiền đặt cọcRoom number Số phòngMorning call/wake-up call Cuộc gọi buổi sáng/ báo thứcNoisy Ồn àoBaggage/ luggage Hành lýLuggage cart Xe đẩy hành lýThủ tục trả phòngInvoice Hoá đơnTax ThuếDamage charge Phí đền bù thiệt hạiLate charge Phí trả chậmSignature Chữ kýCustomer satisfaction Sự hài lòng khách hàngSuggestion box Hộp thư ý kiếnVí dụ Someone had forged her signature on the Ai đó đã giả mạo chữ ký của cô trên khảo Top các câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn tiếng Anh giúp ứng viên ngành Khách sạn gây ấn tượng với nhà tuyển dụng3. Nguồn học tiếng Anh chuyên ngành khách sạnLĩnh vực khách sạn rất rộng. Có rất nhiều vị trí ngành nghề bạn có thể lựa chọn khi làm việc tài khách sạn như nhân viên phục vụ, lễ tân, quản lý khách sạn,… Điểm chung của những công việc này là cung cấp dịch vụ khách hàng. Bạn sẽ phải làm việc và giao tiếp với khách hàng thường nguồn học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn dưới đây sẽ giúp bạn trở nên chuyên nghiệp khi đáp ứng các nhu cầu và dịch vụ khách Saylor AcademySaylor Academy chuyên cung cấp khóa học tiếng anh nhà hàng khách sạn về dịch vụ khách hàng, rất thích hợp với những bạn làm việc trong ngành khách sạn muốn trau dồi nguyên tắc và kỹ năng cần thiết khi giao tiếp với khách bộ tài liệu học trên Saylor Academy đều được biên soạn bằng tiếng Anh, do vậy những bạn có nền tảng tiếng Anh trung cấp sẽ dễ đọc hiểu tài liệu tốt cả các khoá học tại Saylor Academy đều hoàn toàn miễn phí, kèm theo cung cấp sách giáo khoa riêng ở dạng PDF, và các liên kết dẫn đến các bài giảng video chi tiết và chất lượng do các chuyên gia Saylor Academy biên học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn tại Saylor Business English for Cross-cultural CommunicationNhóm ngành dịch vụ khách hàng đòi hỏi rất nhiều khả năng tương tác với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Đặc biệt với những bạn sẽ làm việc trong lĩnh vực khách sạn, cần dành nhiều thời gian để giao tiếp và trò chuyện với những khách hàng đến từ nhiều quốc gia và nền văn hoá khác học Business English for Cross-cultural Communication trực tuyến hoàn toàn miễn phí sẽ giúp bạn cải thiện trình độ tiếng Anh khi giao tiếp với khách hàng từ khắp mọi nơi trên thế độ lịch sự và khả năng giữ bình tĩnh trong mọi tình huống là kỹ năng quan trọng đối với bất kì chuyên viên dịch vụ khách sạn nào. Do vậy, bạn có thể luyện tập từ vựng về các tình huống về phép lịch sự và thực hành làm bài tập với những câu đố vui trực tuyến tại chủ đề bài học tại có đa dạng nhiều nhóm công việc khác nhau tạo khách sạn như nhân viên pha chế, nhân viên phục vụ cocktail, nhân viên phục vụ bàn ăn,…Mỗi chủ đề bài học tại là một bảng tổng hợp các bài tập từ vựng dưới dạng trắc nghiệm và điền vào chỗ trống. Người học có thể kiểm tra đáp án dễ dàng ở phía cuối mỗi trang chủ đề. Ngoài ra, mọi bài tập trên tại đều có chức năng tải xuống để người học có thể học ngay cả khi ngoại Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành khách sạnKhách sạn là một trong số những ngành nghề phổ biến và hot nhất hiện nay. Khả năng giao tiếp tiếng Anh là cần thiết cho bất kỳ công việc nào tại khách sạn. Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn là bước khởi rất tốt cho những bạn muốn trau dồi khả năng giao tiếp tiếng Anh với khách đây là 03 tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn phổ biến nhất. Cùng tham khảo nhé! Everyday English for Hospitality ProfessionalsEveryday English for Hospitality Professionals bao gồm các chủ đề về khách sạn với nhiều ví dụ về các tình huống thực tế kèm theo những mẫu đối thoại với khách hàng. Sách có đính kèm CD, do vậy bạn có thể luyện nghe các mẫu giao tiếp và từ vựng chuyên ngành khách sạn bất cứ lúc đoạn hội thoại trong sách đều được giải thích chi tiết các nghĩa của từ vựng và cách diễn đạt trong từng ngữ cảnh cụ thể. Do vậy tương ứng với mỗi bài học bạn sẽ học được một chủ đề mới trong giao tiếp với khách hàng tại khách Collins Hotel and Hospitality EnglishCollins Hotel and Hospitality English là tài liệu học tuyệt vời nếu bạn đang có ý định làm việc trong khách sạn. Hơn hết, sách được viết với những ngôn từ đơn giản, phù hợp với những bạn đang ở trình độ tiếng Anh sơ chương trong sách đề cập về một chủ đề hoặc tình huống liên quan tới hoạt động của khách sạn. Ưu điểm của sách là nội dung được viết và diễn giải dễ hiểu kèm theo một số tips về ngữ pháp và từ vựng cần thiết được sử dụng trong khách sạn. Ngay cả khi bạn mới bắt đầu học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn, cuốn sách này cũng sẽ rất hữu ích dành cho Customer Service for Hospitality and TourismCustomer Service for Hospitality and Tourism là cuốn sách thực tế, dễ học, dễ thực hành, ứng dụng, tập trung chủ yếu vào dịch vụ khách hàng, phù hợp với những chuyên viên du lịch và những bạn làm việc trong khách sạn – nhà chương trong sách bao gồm các case study và câu chuyện kinh doanh thực tế. Do vậy nội dung sách rất hữu ích để giúp bạn hiểu được cảm giác làm việc trong lĩnh vực khách sạn là như thế nào. Thay vì chỉ tập trung vào từ vựng, Customer Service for Hospitality and Tourism mang lại cho bạn một bức tranh tổng thể về ngành khách Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn [PDF]TalkFirst xin chia sẻ các bạn file từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn PDF sau đây5. Bài tập chuyên ngành khách sạnHãy thử sức với bài tập nho nhỏ dưới đây để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng của các bạn nhé!Đề bài Nối các từ vựng sau đây với ngữ nghĩa tương ứng1. Luxury hotelA. Giường ngủ đôi2. Making a reservationB. Khăn trải giường3. Double bedC. Khách sạn cao cấp4. InvoiceD. Nhân viên lễ tân5. LinensE. Máy điều hoà không khí6. HousekeepingF. Phòng kề hồ bơi7. Air conditioningG. Đặt phòng8. CabanaH. Số phòng9. Room numberI. Nhân viên buồng phòng10. ReceptionistJ. Hoá đơnĐáp án1 – C2 – G3 – A4 – J5 – B6 – I7 – E8 – F9 – H10 – DTham khảo 140+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng được sử dụng nhiều nhấtHy vọng 120+ từ vựng và tài liệu học trên đây sẽ giúp bạn có động lực trong quá trình học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn đầy thú vị này. Nhìn chung, thông thạo tiếng Anh là bước đầu tiên bạn nên trang bị khi làm việc trong lĩnh vực khách sạn. Rất nhiều cơ hội việc làm đang chờ đón bạn!Chúc bạn may mắn!Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.
Trong giai đoạn kinh tế phát triển như hiện nay, bất cứ ngành nghề nào cũng đòi hỏi việc sử dụng thông thạo ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. Trong bài viết sau đây, 4Life English Center sẽ giới thiệu cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến nhất. Đừng bỏ lỡ những kiến thức hữu ích này nhé! 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bản Real Estate Ngành Bất Động Sản. Real estate broker Môi giới bất động sản Property / Properties Tài sản. Project Dự án. Developer Nhà phát triển. Constructo Nhà thầu thi công. Supervisor Giám sát. Investor Chủ đầu tư. Architect Kiến trúc sư. 2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về hợp đồng pháp lý Bất động sản hầu hết là những tài sản mang giá trị lớn, vì thế hãy tìm hiểu kỹ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về pháp lý để tránh khỏi những tranh chấp không đáng có nhé! Contract Hợp đồng. Appraisal định giá. Deposit Đặt cọc. Payment step các bước thanh toán. Negotiate Thương lượng. Liquid asset Tài sản lưu động. Loan origination nguồn gốc cho vay. Bankruptcy Vỡ nợ, phá sản. Bid Đấu thầu. Buy-back agreement Thỏa thuận mua lại. Co-operation Hợp tác. Overtime-fee Phí làm thêm giờ. Office for lease Văn phòng cho thuê. Building permit Giấy phép xây dựng. Payment upon termination Thanh toán khi kết thúc hợp đồng. Office for rent Văn phòng cho thuê. Contract agreement Thỏa thuận hợp đồng. Buyer-agency agreement Thỏa thuận giữa người mua và đại lí. Capital gain Vốn điều lệ tăng. Legal Pháp luật. Liquidated damages Giá trị thanh toán tài sản. Beneficiary Người thụ hưởng. Montage khoản nợ, thế chấp. Assignment chuyển nhượng. Asset tài sản. Application đơn từ, giấy xin vay thế chấp. 3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về dự án, công trình Nhắc đến bất động sản thì không thể không nhắc tới các dự án và các công trình phải không nào? Sau đây sẽ là những từ vựng về các dự án, công trình bằng tiếng Anh để các bạn tham khảo Project Dự án. Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đất. Gross Floor Area Tổng diện tích sàn xây dựng. Location Vị trí. Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng. Project Management Quản lý dự án. Constructo Nhà thầu thi công. Density of Building Mật độ xây dựng. Advantage/ Amennities Tiện ích, tiện nghi. Show Flat Căn hộ mẫu. Coastal property bất động sản ven biển. Notice Thông báo. Taking over bàn giao công trình. Protection of the Environment bảo vệ môi trường. Landmark khu vực quan trọng trong thành phố. Property bất động sản. Quality Assurance Đảm bảo về chất lượng. Start date Ngày khởi công. Cost control kiểm soát chi phí. Sale Policy Chính sách bán hàng. Landscape Cảnh quan, sân vườn. Master Plan Mặt bằng tổng thể. Comercial Thương mại. Invesloper Chủ đầu tư. Procedure Tiến độ bàn giao. Layout Apartment Mặt bằng căn hộ. Residence Nhà ở, dinh thự. 4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộ Room Phòng, căn phòng. Stairs Cầu thang. Bungalow Nhà 1 trệt. Detached Villa Biệt thự đơn lập. Apartment/Condominium Chung cư/ Chung cư cao cấp. Ceiling Trần nhà. Electrical equipment Thiết bị điện. Bed room Phòng ngủ. Dining room Phòng ăn. Kitchen Nhà bếp. Garage Nhà để xe. Carpet area Diện tích trải thảm. Porch Mái hiên. Cottage Nhà ở nông thôn. Downstairs Tầng dưới, tầng trệt. Yard Sân. Air Condition Điều hòa. Wall Tường nhà. Shutter Cửa chớp. Hallway Hành lang. Decorating Trang trí. Furniture Nội Thất. Terraced house Nhà theo dãy có cùng kiến trúc. Balcony Ban công. Saleable Area Diện tích xây dựng. Garden Vườn. Built-up area Diện tích theo tim tường. Living room Phòng khách. Bath room Phòng tắm. Electric equipment Thiết bị nước. Window Cửa sổ. Orientation Hướng. Duplex/Twin/Semi-detached Villa Biệt thự song lập. Coastal villas Biệt thự ven biển. Wooden floors Sàn gỗ. Floors Lầu, tầng. Semi – detached house nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác. Detached house nhà riêng lẻ, không chung tường. Terraced house nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau. Cottage nhà ở nông thôn. 5. Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến I’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn hộ. How many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng? Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ? Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ? Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không? What price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào? What kind of accommodation are you looking for? Anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào? Are you looking to buy or to rent? Anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà? Which area are you thinking of? Anh/chị muốn chọn khu vực nào? How much are you prepared to pay? Anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu? How many bedrooms do you want? Anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ? Do you want a modern or an old property? Anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện đại hay kiểu cổ? Do you want us to put you on our mailing list? Anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không? How long has it been on the market? Nhà này được rao bán bao lâu rồi? Is the price negotiable? Giá này có thương lượng được không? Are you a cash buyer? Anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à? Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà? What’s your budget? Anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu? Bài viết trên đây tổng hợp 94+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản và các mẫu câu thông dụng. 4Life English Center hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn trong học tập và làm việc. Chúc bạn luôn thành công với sự lựa chọn của mình! Tham khảo thêm Đánh giá bài viết [Total 37 Average 5 ]
By Coach Not Teach Linh hoạt nền tảng Linh hoạt thời gian Linh hoạt học phí TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN Truyền nghề chia sẻ kinh nghiệm thông qua Tiếng Anh. Con đường nhanh nhất để hết ngỡ ngàng cho sinh viên chuyên ngành bất động sản Làm quen các báo cáo tình hình kinh tế thị trường tài chính địa ốc hiện tại từ các công ty nghiên cứu uy tín của nước kinh nghiệm 4 năm làm việc tại tập đoàn đa quốc gia, Thầy JC Lê tự tin đủ kiến thức nền tảng vững chắc để giải thích cho bạn nhiều vấn đề chuyên môn cần thiết trong lĩnh vực tài chính bất động khóa học, các bạn sẽ có đủ tự tin để tìm kiếm việc làm tại các công ty bất động sản đa quốc gia cùng với những người đồng nghiệp tuyệt vời để sự nghiệp của bạn thăng English đảm bảo bạn đạt được những đầu ra như sauKhả năng hiểu và xử lý khách hàng phân khúc cao cấp cho các dự án căn hộ, villa…Nghệ thuật duy trì và giữ mối quan hệ với chủ đầu tư và khách hàngBiết cách chuẩn bị tài liệu cho các cuộc họp chỉnh chuQuy tắc khi tham gia cuộc họp, đàm phán với các chủ đầu tư hoặc khách hàngHiểu và ứng dụng kinh nghiệm trong việc tổ chức sự kiện bán hàng bằng cách nghiên cứu tình huống thực tếKinh nghiệm được truyền lại tương đương 3 năm đi làm cho sinh viên mới ra trườngQuan trọng hơn hết, bạn được học cách làm việc nhóm, tinh thần làm việc hết mình, luôn sẵn sàng và hỗ trợ đồng nghiệp bạn bè thông qua triết lý, giá trị sống cốt lõi khi vào nghề.
Trong giai đoạn kinh tế phát triển như hiện nay, bất cứ ngành nghề nào cũng đòi hỏi việc sử dụng thông thạo ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. Trong bài viết sau đây, 4Life English Center sẽ giới thiệu cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến nhất. Đừng bỏ lỡ những kiến thức hữu ích này nhé!Tiếng Anh chuyên ngành bất động sản1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bảnReal Estate Ngành Bất Động estate broker Môi giới bất động sảnProperty / Properties Tài Dự Nhà phát Nhà thầu thi Giám Chủ đầu Kiến trúc Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về hợp đồng pháp lýBất động sản hầu hết là những tài sản mang giá trị lớn, vì thế hãy tìm hiểu kỹ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về pháp lý để tránh khỏi những tranh chấp không đáng có nhé!Contract Hợp định Đặt step các bước thanh Thương asset Tài sản lưu origination nguồn gốc cho Vỡ nợ, phá Đấu agreement Thỏa thuận mua Hợp Phí làm thêm for lease Văn phòng cho permit Giấy phép xây upon termination Thanh toán khi kết thúc hợp for rent Văn phòng cho agreement Thỏa thuận hợp agreement Thỏa thuận giữa người mua và đại gain Vốn điều lệ Pháp damages Giá trị thanh toán tài Người thụ khoản nợ, thế chuyển tài đơn từ, giấy xin vay thế Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về dự án, công trìnhNhắc đến bất động sản thì không thể không nhắc tới các dự án và các công trình phải không nào? Sau đây sẽ là những từ vựng về các dự án, công trình bằng tiếng Anh để các bạn tham khảoProject Dự of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu Floor Area Tổng diện tích sàn xây Vị Floor Mặt bằng điển hình Management Quản lý dự Nhà thầu thi of Building Mật độ xây Amennities Tiện ích, tiện Flat Căn hộ property bất động sản ven Thông over bàn giao công trình.Protection of the Environment bảo vệ môi khu vực quan trọng trong thành bất động Assurance Đảm bảo về chất date Ngày khởi control kiểm soát chi Policy Chính sách bán Cảnh quan, sân Plan Mặt bằng tổng Thương Chủ đầu Tiến độ bàn Apartment Mặt bằng căn Nhà ở, dinh Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộRoom Phòng, căn Cầu Nhà 1 Villa Biệt thự đơn Chung cư/ Chung cư cao Trần equipment Thiết bị room Phòng room Phòng Nhà Nhà để area Diện tích trải Mái Nhà ở nông Tầng dưới, tầng Condition Điều Tường Cửa Hành Trang Nội house Nhà theo dãy có cùng kiến Ban Area Diện tích xây area Diện tích theo tim room Phòng room Phòng equipment Thiết bị Cửa Villa Biệt thự song villas Biệt thự ven floors Sàn Lầu, – detached house nhà ghép đôi, chung tường với nhà house nhà riêng lẻ, không chung house nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhà ở nông Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biếnI’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng?Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ?Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không?Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ?Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không?What price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào?What kind of accommodation are you looking for? Anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào?Are you looking to buy or to rent? Anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà?Which area are you thinking of? Anh/chị muốn chọn khu vực nào?How much are you prepared to pay? Anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu?How many bedrooms do you want? Anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ?Do you want a modern or an old property? Anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện đại hay kiểu cổ?Do you want us to put you on our mailing list? Anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không?How long has it been on the market? Nhà này được rao bán bao lâu rồi?Is the price negotiable? Giá này có thương lượng được không?Are you a cash buyer? Anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à?Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà?What’s your budget? Anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu?Bài viết trên đây tổng hợp 94+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản và các mẫu câu thông dụng. 4Life English Center hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn trong học tập và làm việc. Chúc bạn luôn thành công với sự lựa chọn của mình!Tham khảo thêmPhương pháp học tiếng Anh cho người đi làmHọc giao tiếp tiếng Anh cho người đi làmĐánh giá bài viết[Total 37 Average 5]
Tiếng Anh đã dần trở nên rất quen thuộc đối với chúng ta. Trong tất cả các ngành nghề, lĩnh vực bất cứ người nào có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt thì đều có cơ hội nghề nghiệp hay là việc thăng tiến đều rất cao. Trong ngành bất động sản cũng vậy. Trong bài này, Step Up sẽ giới thiệu đến các bạn học bộ từ vựng tiếng Anh bất động sản đầy đủ về các lĩnh vực cụ thể trong ngành bất động sản. Nội dung bài viết1. Từ vựng tiếng Anh bất động sản nói chung2. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình3. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý4. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về căn hộ5. Mẫu câu tiếng Anh bất động sản hay sử dụng6. Đoạn hội thoại tiếng Anh bất động sản 1. Từ vựng tiếng Anh bất động sản nói chung Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh bất động sản chung nhất để các bạn làm quen nhé. Project Dự án. Real Estate Ngành Bất Động Sản. Developer Nhà phát triển. Property / Properties Tài sản. Constructo Nhà thầu thi công. Architect Kiến trúc sư. Supervisor Giám sát. Investor Chủ đầu tư. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 2. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình Khi nói về bất động sản không thể nào không nhắc đến những công trình đúng không nào?Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình thông dụng nhất dành cho các bạn học. Project Area Khu vực dự án. Gross floor area Tổng diện tích sàn. Planning area Khu quy hoạch. Location Vị trí. Residence Nhà ở, dinh thự. Layout floor Mặt bằng điển hình tầng. Layout apartment Mặt bằng căn hộ. Notice Thông báo. Procedure Tiến độ bàn giao. Project management Quản lý dự án. Constructo Nhà thầu thi công. Comercial Thương mại. Density of building Mật độ xây dựng. Master plan Mặt bằng tổng thể. Protection of the environment bảo vệ môi trường. Advantage/ amenities Tiện ích, tiện nghi. Landscape Cảnh quan, sân vườn. Show flat Căn hộ mẫu. Quality assurance Đảm bảo về chất lượng. Sale policy Chính sách bán hàng. Coastal property bất động sản ven biển. Cost control kiểm soát chi phí. Landmark khu vực quan trọng trong thành phố. Start date Ngày khởi công. Taking over bàn giao công trình. Property bất động sản. Xem thêm Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 3. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý Bất động sản là một trong những tài sản có giá trị khá lớn. Do đó không tránh khỏi việc có sự can thiệp của vấn đề pháp lý trong những lần giao dịch. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý để không bị bỡ ngỡ khi gặp phải nhé. Contract Hợp đồng. Application đơn từ, giấy xin vay thế chấp. Appraisal định giá. Asset tài sản. Deposit Đặt cọc. Assignment chuyển nhượng. Payment step các bước thanh toán. Montage khoản nợ, thế chấp. Negotiate Thương lượng. Beneficiary Người thụ hưởng. Liquid asset Tài sản lưu động. Liquidated damages Giá trị thanh toán tài sản. Loan origination nguồn gốc cho vay. Legal Pháp luật. Bankruptcy Vỡ nợ, phá sản. Capital gain Vốn điều lệ tăng. Bid Đấu thầu. Buyer-agency agreement Thỏa thuận giữa người mua và đại lí. Buy-back agreement Thỏa thuận mua lại. Contract agreement Thỏa thuận hợp đồng. Co-operation Hợp tác. Office for rent Văn phòng cho thuê. Overtime-fee Phí làm thêm giờ. Payment upon termination Thanh toán khi kết thúc hợp đồng. Office for lease Văn phòng cho thuê. Building permit Giấy phép xây dựng. Xem thêm 220+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật 4. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về căn hộ Những từ vựng tiếng Anh bất động sản về căn hộ giúp các bạn học có vốn từ vựng về căn hộ để thuận tiện cho việc lựa chọn và sử dụng trong giao tiếp hay khi muốn sở hữu. Room Phòng, căn phòng. Floors Lầu, tầng. Stairs Cầu thang. Wooden floors Sàn gỗ. Bungalow Nhà 1 trệt. Coastal villas Biệt thự ven biển. Detached Villa Biệt thự đơn lập. Duplex/Twin/Semi-detached Villa Biệt thự song lập. Apartment/Condominium Chung cư/ Chung cư cao cấp Orientation Hướng. Ceiling Trần nhà. Window Cửa sổ. Electrical equipment Thiết bị điện. Electric equipment Thiết bị nước. Bed room Phòng ngủ. Bath room Phòng tắm. Dining room Phòng ăn. Living room Phòng khách. Kitchen Nhà bếp. Built-up area Diện tích theo tim tường. Garage Nhà để xe. Garden Vườn. Carpet area Diện tích trải thảm. Saleable Area Diện tích xây dựng Porch Mái hiên. Balcony Ban công. Cottage Nhà ở nông thôn. Terraced house Nhà theo dãy có cùng kiến trúc. Downstairs Tầng dưới, tầng trệt. Furniture Nội Thất. Yard Sân. Decorating Trang trí. Air Condition Điều hòa. Hallway Hành lang. Wall Tường nhà. Shutter Cửa chớp. Xem thêm Bộ từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh 5. Mẫu câu tiếng Anh bất động sản hay sử dụng Một số mẫu câu được sử dụng nhiều tại các văn phòng bất động sản. I’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn hộ. What price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào? How many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng? Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không? Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ? Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ? Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? Để có thể sử dụng thành thạo các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chung, chúng ta cần luyện tập thường xuyên và ứng dụng chúng trong thực tế một cách tối đa. Chúng ta có thể học qua nhiều các khác nhau và một trong số những cách rất hữu ích đó là tự học tiếng Anh giao tiếp qua đoạn hội thoại. Riêng với chủ đề tiếng Anh bất động sản chúng mình cũng có một đoạn hội thoại ngắn phía dưới đây để cho các bạn cùng tham khảo. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 6. Đoạn hội thoại tiếng Anh bất động sản Dưới đây là đoạn hội thoại sử dụng tiếng Anh bất động sản thường xuất hiện tại các văn phòng bất động sản. Đoạn hội thoại sẽ giúp các bạn có thể đặt câu giao tiếp trong ngữ cảnh, từ đó dễ dàng ghi nhớ. Bên A Hello! May I help you? Chào anh/chị ! Chúng tôi giúp gì được cho anh/chị? Bên B I want to buy a muốn mua nhà. Bên A Please come over here. Where do you want to buy a house?Mời anh chị qua bên này. Anh/chị muốn mua nhà ở vị trí nào? Bên B I want to find a Detached Villa in Cau muốn tìm một căn biệt thự đơn lập ở Cầu Giấy. Bên A What price range can you pay?Anh/chị có thể chi trả trong khoảng giá nào ? Bên B About $ 1 1 triệu đô la. Bên A How many floors do you want the villa to have?Anh/chị muốn căn biệt thự có mấy tầng? Bên B 3 floors, I nghĩ là 3 tầng. Bên A Here, we refer to a 3-storey villa in Vinhomes. It is just built on the outside structure. You can design the interior later. The master plan is 350 m2. However, the floor area is only about 270 m2, the rest is the garden rồi, chúng tôi có một căn biệt thự 3 tầng trong khu Vinhomes. Căn này chỉ được xây dựng cấu trúc bên ngoài. Anh/chị có thể thiết kế nội thất sau. Tổng diện tích đất là 350 m2. Tuy nhiên, diện tích sàn chỉ khoảng 270 m2 còn lại là diện tích sân vườn. Bên B That’s great. Do you also support interior design?Vậy tuyệt quá. Anh chị có hỗ trợ thiết kế nội thất luôn không? Bên A Of course we do! Can you please tell us the furniture you want?Tất nhiên là rồi! Anh/chị có thể nói qua nội thất mà anh/chị mong muốn không ạ? Bên B I want the first floor to be a large living room. The second floor will have a master bedroom and a reading room. The third floor will be the kitchen, worship room, a guest bedroom, a drying yard and a front balcony. Tôi muốn tầng một sẽ là một phòng khách lớn. Tầng 2 sẽ có một phòng ngủ master và một phòng đọc sách. Tầng 3 sẽ là phòng bếp, phòng thờ, một phòng ngủ cho khách, một sân phơi, và một ban công phía trước. Bên A What about the garden?Vậy còn sân vườn thì sao? Bên B I want to plant rows of flowers around the wall, a small sprinkler tank and a clearing for muốn trồng các dãy hoa xung quanh bờ tường, một bể phun nước nho nhỏ và một khoảng đất trống để trồng rau. Bên A I got it! Do you have any further requests?Tôi hiểu rồi! Anh/chị còn yêu cầu nào không ạ? Bên B Currently we do not have any requests. I will notify you when there tại chúng tôi chưa có yêu cầu nào. Khi nào có tôi sẽ thông báo với bạn sau. Bên A Please fill out this registration form!Mời anh/chị điền vào phiếu đăng ký này! Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO Trên đây là tổng hợp các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh bất động sản thông dụng nhất. Hi vọng qua bài học này các bạn học sẽ thu về được những từ vựng hữu ích. Từ đó giúp cho việc giao tiếp tại các văn phòng bất động sản nước ngoài thuận tiện hơn. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments
hoc tieng anh chuyen nganh bat dong san