gầy như con mắm
1 tt. 1. (Người và động vật) ít thịt, ít mỡ; trái với béo: béo chê ngấy, gầy chê tanh (tng.) trâu thịt gầy, trâu cày thì béo (tng.) người gầy Chân tay gầy khẳng khiu gầy như con mắm (tng.). 2. (Thực vật) ở trạng thái kém phát triển, không mập: cỏ gầy. 3. ít chất màu, ít
MC Phan Anh gây tranh cãi khi kêu gọi ủng hộ đồng bào miền Trung sau bão Noru. NSƯT Thành Lộc hé lộ bí mật gây sốc về đám cưới Trấn Thành - Hari Won, dân mạng tranh cãi dữ dội. Đoạn clip NSƯT Thành Lộc nhắc về Trấn Thành bất ngờ hot trở lại và
Một cô ký giả Mỹ chuyên viết về ẩm thực so sánh nước mắm Thái Lan và nước mắm Việt Nam thế này: Cả hai đều làm từ cá cơm (anchovy), nhưng nước mắm Thái mặn hơn và có mùi "nặng" hơn. Cô Mỹ này nhận xét trật. Trật không phải do lưỡi của cô, mà trật vì cô so
Như vậy, theo luật nầy thì khi gặp Tiếng Đôi Lấp Láy như: bẽ bàng, rõ ràng, vững vàng, chúng ta yên tâm viết bẽ, rõ, vững với dấu ngã vì các chữ bàng, ràng, vàng, đã có dấu huyền. Mẩm chắc mẩm. Mẫm --mập tròn béo mẫm, trâu đực mẫm. Mẩn mê mẩn, tẩn mẩn.
Nước mắm cua đồng không có được mùi thơm và màu đẹp như nước mắm cá linh, nên nhiều người chẳng khoái. Giờ mà ai cho 1 chai mới thấy chắt chiu… "thơm ngon đến giọt cuối cùng". Ở xứ biển, thì mùa ba khía hội đã bắt đầu hồi tháng 7 âl, thời điểm chúng bò
ngôi trường mầm đẹp như mơ tại Sài Gòn thực chất được kiến tạo từ một căn nhà cũ, với một không gian trường lớp sinh động, thổi vào kiến trúc Việt một làn gió mới, đạt tới đỉnh cao của thiết kế kiến trúc. Mục lục: Trường mầm non cổ tích dựng trên cốt của căn nhà cũ. Ý tưởng hình thành thiết kế.
Cashberry Lừa Đảo. mắm dt. Thức ăn bằng tôm cá ướp muối gài chặt trong lu hũ để lâu Mắm lóc, mắm rô, mắm sặt, mắm ruốc, mắm tôm; Ăn cơm với mắm nó thấm về lâu; Liệu cơm mà gắp mắm ra, liệu cửa liệu nhà mà lấy chồng đi CD. mắm dt. thực Tên loại cây mọc ở đất thường ngập nước mặn Cây mắm. mắm đt. Mím, bặm chặt hai môi lại Mắm môi. Nguồn tham khảo Từ điển - Lê Văn Đức mắm - 1 dt. 1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày mắm cá cơm mắm ngấu rồi. 2. Cá ướp muối để nguyên con người gầy như con 2 dt. Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng để bảo vệ đê nước 3 đgt. Bặm miệng để nén giận hoặc gắng sức để làm việc gì mắm miệng để khỏi bật tiếng chửi mắm miệng nhấc hòn đá lên. Nguồn tham khảo Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức mắm dt. 1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày mắm cá cơm o mắm ngấu rồi. 2. Cá ướp muối để nguyên con người gầy như con mắm. mắm dt. Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng để bảo vệ đê nước mặn. mắm đgt. Bặm miệng để nén giận hoặc gắng sức đề làm việc gì mắm miệng để khỏi bật tiếng chửi o mắm miệng nhấc hòn đá lên. Nguồn tham khảo Đại Từ điển Tiếng Việt mắm dt thực Cây mọc ở vùng đầm lầy ven biển Trồng cây mắm để chống sụt đất ven biển. mắm dt Thức ăn làm bằng tôm hay cá ướp muối và để cho ngấu ăn cơm với mắm thì ngắm về sau cd; Nhà tôi mới muối được hũ mắm ngon quá Ng-hồng. mắm đgt Ngậm chặt môi lại khi tức giận hoặc khi gắng sức làm việc Mắm môi mắm miệng tng. Nguồn tham khảo Từ điển - Nguyễn Lân mắm dt. Tôm, cá, thịt ướp, trộn với muối để lâu Liệu cơm gắp mắm. // Mắm tôm. Mắm nêm. Nước mắm. mắm đt. Mím mạnh hai môi lại Đôi môi mắm lại. // Mắm môi cng. Nguồn tham khảo Từ điển - Thanh Nghị mắm .- d. Thức ăn làm bằng tôm, cá... ướp muối, thính, và để cho ngấu. mắm .- đg. X. Mắm môi. Nguồn tham khảo Từ điển - Việt Tân mắm Tôm cá ướp hay trộn với muối để lâu. Văn-liệu Khinh-khỉnh như chĩnh mắm thối. Ăn mắm thì ngắm về sau. Sang lào phải ăn mắm ngoé. Liệu cơm gắp mắm, liệu con gả chồng T-ng. mắm Mím mạnh hai môi lại, tỏ ra bộ dùng sức để làm việc gì Mắm miệng day tay, phẩm oản quả chuối. Văn-liệu Mắm miệng day tay, thế-thần bịch-thóc Thế-tục phú. Nguồn tham chiếu Từ điển - Khai Trí
- 1 tt. 1. Người và động vật ít thịt, ít mỡ; trái với béo béo chê ngấy, gầy chê tanh tng. trâu thịt gầy, trâu cày thì béo tng. người gầy Chân tay gầy khẳng khiu gầy như con mắm tng.. 2. Thực vật ở trạng thái kém phát triển, không mập cỏ gầy. 3. ít chất màu, ít chất dinh dưỡng đất 2 đgt., đphg 1. Tạo dựng cho đạt tới mục đích gầy vốn. 2. Làm cho cháy gầy bếp. 3. Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành gầy gấu áo Tạo ra, làm nên. Gầy một bát họ. Gầy vốn. Gầy gấu áo len.
Động từ gây cho thành, cho bắt đầu thật sự tồn tại gầy vốn làm ăn gầy giống Phương ngữ tạo ra cái cơ sở để từ đó làm tiếp cho thành hình gầy gấu áo len Tính từ cơ thể người và động vật ở trạng thái có ít mỡ và thịt người gầy con ngựa gầy gầy như con cá mắm Đồng nghĩa ốm Trái nghĩa béo, bụ, mập đất trồng, nước ao nghèo chất màu, nghèo chất dinh dưỡng đất gầy tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Danh từ cây nhỡ mọc ở vùng đầm lầy ven biển, rễ trồi lên khỏi mặt bùn; thường được trồng để bảo vệ đê ở vùng nước mặn rừng mắm Danh từ thức ăn làm bằng tôm cá sống ướp muối và để lâu ngày cho ngấu mắm tôm mắm cá cơm mắm tép chưng thịt liệu cơm gắp mắm tng cá đã ướp muối làm mắm người gầy như con mắm Động từ ngậm chặt môi, miệng lại cố nén sự tức giận hay đang gắng hết sức để làm việc gì mắm môi nín nhịn mắm môi mắm lợi kéo chiếc xe lên dốc Đồng nghĩa bặm, bậm, mím tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Tính từ gầy và khô quắt lại người đét như con cá mắm gầy đét Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng của roi quất hay bàn tay đập vào da thịt vỗ đét vào lưng tiếng roi vụt vào lưng đánh đét Động từ Khẩu ngữ đánh làm phát ra tiếng đét đét cho mấy roi Đồng nghĩa nẻ tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
gầy như con mắm